Với khả năng kết nối giao thương giữa các NSX (thương hiệu) và đại lý – tổng kho lớn nhất của Việt Nam. Cattools tự tin đưa đến cho Quý khách hàng của mình nguồn hàng chính hãng đa dạng với giá cả cạnh tranh nhất. Cattools.vn xin gửi đến Quý khách hàng Bảng giá mũi Taro Yamawa, Bàn Ren Yamawa năm 2023 cạnh tranh nhất!

Ngoài ra đối với các khách hàng nhà máy hoặc khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm Mũi taro Yamawa tiêu hao hàng tháng, Cattools sẽ có chính sách giá chiết khấu riêng và chính sách công nợ hữu nghị! Vui lòng liên hệ số Hotline: 0865573883 để nhận thông tin chi tiết.

Nội Dung Chính

Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Trắng YAMAWA (Spiral Fluted Taps)

Dòng taro xoắn Yamawa trắng (phân biệt với loại phủ TiN, Oxi hóa) tối ưu cho gia công thép S25C~S45C và gia công Nhôm.

Mã hàng Mô tả Xuất xứ Giá bán
SPP1.4C SP P1 M1.4 X 0.3 Nhật Bản 260,700
SPP1.6D SP P1 M1.6 X 0.35 Nhật Bản 269,200
SPP1.7D SP P1 M1.7 X 0.35 Nhật Bản 259,000
SPP2.0E SP P1 M2 X 0.4 Nhật Bản 202,000
SPP2.5F SP P1 M2.5 X 0.45 Nhật Bản 170,500
SPP2.6F SP P1 M2.6 X 0.45 Nhật Bản 148,000
SPP3.0G SP P1 M3 X 0.5 Nhật Bản 108,200
SPQ4.0I SP P2 M4 X 0.7 Nhật Bản 108,000
SPP5.0G SP P1 M5 X 0.5 Nhật Bản 203,000
SPQ5.0K SP P2 M5 X 0.8 Nhật Bản 116,600
SPP6.0G SP P1 M6 X 0.5 Nhật Bản 225,500
SPQ6.0J SP P2 M6 X 0.75 Nhật Bản 185,900
SPQ6.0M SP P2 M6 X 1 Nhật Bản 120,200
SPQ7.0M SP P2 M7 X 1 Nhật Bản 207,800
SPQ8.0J SP P2  M8 X 0.75 Nhật Bản 303,000
SPQ8.0M SP P2 M8 X 1 Nhật Bản 255,000
SPQ8.0N SP P2 M8 X 1.25 Nhật Bản 202,000
SPQ010M SP P2 M10 X 1 Nhật Bản 380,200
SPQ010N SP P2 M10 X 1.25 Nhật Bản 297,000
SPQ010O SP P2 M10 X 1.5 Nhật Bản 254,800
SPQ012P SP P2 M12 X 1.75 Nhật Bản 355,100
SPQ012O SP P2 M12 X 1.5 Nhật Bản 414,500
SPQ012N SP P2 M12 X 1.25 Nhật Bản 414,500
SPQ014Q SP P2 M14 X 2 Nhật Bản 487,100
SPQ014O SP P2 M14 X 1.5 Nhật Bản 567,600
SPQ016Q SP P2 M16 X 2 Nhật Bản 650,800
SPQ016O SP P2 M16 X 1.5 Nhật Bản 759,000
SPR018R SP P3 M18 X 2.5 Nhật Bản 971,500
SPQ018O SP P2 M18 X 1.5 Nhật Bản 1,046,800
SPR020R SP P3 M20 X 2.5 Nhật Bản 1,259,300
SPR020O SP P3 M20 X 1.5 Nhật Bản 1,355,600
SPR024S SP P3 M24 X 3 Nhật Bản 2,035,400
SPS030T SP P4 M30 X 3.5 Nhật Bản 3,779,200
SPMS036U SP P4 M36 X 4 Nhật Bản 5,053,000
SPMS042V SP P4 M42 X 4.5 Nhật Bản 7,489,700
SPQU04N SP P2 1/4 – 20UNC Nhật Bản 175,600
SPQU05O SP P2 5/16 – 18UNC Nhật Bản 249,500
SPQU06P SP P2 3/8  – 16UNC Nhật Bản 299,600
SPRU08R SP P3 1/2 – 13UNC Nhật Bản 520,100

Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Đen Yamawa (Oxide Hóa Bề Mặt)

Dòng này được ứng dụng để gia công tạo ren vật liệu: Thép không gi (Inox), thép đúc (Cast Steel)

Đặc điểm của dòng Taro xoắn đen Yamawa:

  • Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt
  • Nếu công việc cần gia công thép các bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa chọn tối ưu.
  • Cạnh tranh dòng List 6964 Nachi
SPP2.0EX SP OX  P1   M 2 X 0.4 Nhật Bản 212,500
SPP3.0GX SP OX  P1   M 3 X 0.5 Nhật Bản 118,800
SPQ4.0IX SP OX  P2   M 4 X 0.7 Nhật Bản 118,800
SPQ5.0KX SP OX  P2   M 5 X 0.8 Nhật Bản 121,400
SPQ6.0MX SP OX  P2   M 6 X 1 Nhật Bản 130,700
SPQ8.0NX SP OX  P2   M 8 X 1.25 Nhật Bản 202,000
SPQ010OX SP OX  P2   M 10 X 1.5 Nhật Bản 254,800
SPQ012PX SP OX  P2   M 12 X 1.75 Nhật Bản 355,100
SPQ014QX SP OX  P2   M 14 X 2 Nhật Bản 487,100
SPQ016QX SP OX  P2   M 16 X 2 Nhật Bản 650,800
SPR018RX SP OX  P3   M 18 X 2.5 Nhật Bản 971,500
SPR020RX SP OX  P3   M 20 X 2.5 Nhật Bản 1,259,300
SPR024SX SP OX  P3   M 24 X 3 Nhật Bản 2,035,400

Bảng Giá Mũi Taro Inox Rãnh Xoắn (Spiral Fluted Taps For Stainless Steels)

Đặc điểm nổi bật của loại taro chuyên inox là có bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên dùng để chạy thép không gỉ hoặc thép hợp kim

SUPP2.0E SU+SP M2x0.4 P1 Nhật Bản 260,000
SUPP3.0G SU+SP M3x0.5 P1 Nhật Bản 162,400
SUPQ4.0I SU+SP M4x0.7 P2 Nhật Bản 145,200
SUPQ5.0K SU+SP M5x0.8 P2 Nhật Bản 150,500
SUPQ6.0M SU+SP M6x1 P2 Nhật Bản 161,000
SUMQ8.0N SU-SP M8x1.25 P2 Nhật Bản 237,600
SUMQ010O SU-SP M10x1.5 P2 Nhật Bản 301,000
SUMQ012P SU-SP M12x1.75 P2 Nhật Bản 415,800
SUMQ016Q SU-SP M16x2 P2 Nhật Bản 763,000

Bảng Giá Mũi Taro Rãnh Xoắn Loại Dài (Long Shank Spiral Fluted Taps)

Mũi taro rãnh xoắn Yamawa loại dài chuyên để taro các vật liệu:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

Các dòng sản phẩm đặc trưng:

  • LS-SP là mũi taro rãnh xoắn dùng để taro lỗ bít, phần cán dài có khả năng taro sâu. Dòng này thông dụng và giá dễ tiếp cận nhất
  • LS-SP V là mũi taro xoắn dùng cho lỗ bít, có phần cán dài phù hợp với công việc taro lỗ sâu. Mũi taro có phủ màu vàng, giúp nâng cao tuổi thọ của mũi taro.
  • LS-SP LH sử dụng để gia công ren trái. Có rãnh xoắn dùng cho lỗ bít (lỗ mù, lỗ tịt). Phần cán dài, để taro các lỗ sâu.
  • LS-SP-K là loại mũi taro rãnh xoắn, sử dụng cho lỗ bít. Thiết kế với cổ dài, phù hợp để taro lỗ sâu.
  • LS-SP OX là mũi taro rãnh xoắn cho lỗ bít, cán dài có khả năng taro sâu. Bề mặt được xử lý oxide hóa bề mặt giúp nó ngăn ngừa khả năng bị lẹo dao (vật liệu phôi chảy ra và bám vào lưỡi cắt).
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
SPP2.0EL07 P1 M2 X 0.4 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L70 M2 X 0.4 337.000 vnđ
SPP2.3EL07 P1 M2.3 X 0.4 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L70 M2.3 X 0.4 339.000 vnđ
SPP2.5FL07 P1 M2.5 X 0.45 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L70 M2.5 X 0.45 298.000 vnđ
SPP2.6FL07 P1 M2.6 X 0.45 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L70 M2.6 X 0.45 298.000 vnđ
SPP3.0GL07 P1 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L70 M3 X 0.5 232.000 vnđ
SPP3.0GL10 P1 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L100 M3 X 0.5 308.000 vnđ
SPP3.0GL12 P1 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L120 M3 X 0.5 406.000 vnđ
SPP3.0GL15 P1 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P1 L150 M3 X 0.5 610.000 vnđ
SPQ3.0GL10 P2 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L100 M3 X 0.5 +15 336.000 vnđ
SPQ3.0GL15 P2 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L150 M3 X 0.5 +15 634.000 vnđ
SPR3.0GL10 P3 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L100 M3 X 0.5 +30 336.000 vnđ
SPR3.0GL15 P3 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L150 M3 X 0.5 +30 634.000 vnđ
SPQ4.0IL07 P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L70 M4 X 0.7 202.000 vnđ
SPQ4.0IL10 P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L100 M4 X 0.7 284.000 vnđ
SPQ4.0IL12 P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L120 M4 X 0.7 365.000 vnđ
SPQ4.0IL15 P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L150 M4 X 0.7 529.000 vnđ
SPR4.0IL10 P3 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L100 M4 X 0.7 +20 307.000 vnđ
SPR4.0IL15 P3 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L150 M4 X 0.7 +20 586.000 vnđ
SPQ5.0KL10 P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L100 M5 X 0.8 245.000 vnđ
SPQ5.0KL12 P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L120 M5 X 0.8 321.000 vnđ
SPQ5.0KL15 P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L150 M5 X 0.8 411.000 vnđ
SPR5.0KL10 P3 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L100 M5 X 0.8 +20 270.000 vnđ
SPR5.0KL15 P3 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L150 M5 X 0.8 +20 455.000 vnđ
SPQ6.0ML10 P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L100 M6 X 1 209.000 vnđ
SPQ6.0ML12 P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L120 M6 X 1 287.000 vnđ
SPQ6.0ML15 P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L150 M6 X 1 363.000 vnđ
SPQ6.0ML20 P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L200 M6 X 1 517.000 vnđ
SPR6.0ML10 P3 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L100 M6 X 1 +20 222.000 vnđ
SPR6.0ML15 P3 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn LS-SP P3 L150 M6 X 1 +20 407.000 vnđ
SPQ6.0JL10 P2 M6 X 0.75 Mũi Taro Xoắn LS-SP P2 L100 M6 X 0.75 329.000 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Ren Trái (Spiral Fluted Taps For Left Hand Threads)

Chuyên taro các vật liệu:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

Đặc điểm:

  • SP LH là mũi taro rãnh xoắn để taro ren trái trong các lỗ bít hay lỗ tịt.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
SPP2.0E–L P1 M2 X 0.4 Mũi Taro Xoắn SP LH P1 M2 X 0.4 285.000 vnđ
SPP2.3E–L P1 M2.3 X 0.4 Mũi Taro Xoắn SP LH P1 M2.3 X 0.4 259.000 vnđ
SPP2.5F–L P1 M2.5 X 0.45 Mũi Taro Xoắn SP LH P1 M2.5 X 0.45 219.000 vnđ
SPP2.6F–L P1 M2.6 X 0.45 Mũi Taro Xoắn SP LH P1 M2.6 X 0.45 219.000 vnđ
SPP3.0G–L P1 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P1 M3 X 0.5 150.000 vnđ
SPQ4.0I–L P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M4 X 0.7 143.000 vnđ
SPQ5.0K–L P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M5 X 0.8 148.000 vnđ
SPQ6.0M–L P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M6 X 1 159.000 vnđ
SPQ7.0M–L P2 M7 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M7 X 1 206.000 vnđ
SPQ8.0N–L P2 M8 X 1.25 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M8 X 1.25 247.000 vnđ
SPQ8.0M–L P2 M8 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M8 X 1 272.000 vnđ
SPQ010O–L P2 M10 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M10 X 1.5 311.000 vnđ
SPQ010N–L P2 M10 X 1.25 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M10 X 1.25 311.000 vnđ
SPQ010M–L P2 M10 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M10 X 1 359.000 vnđ
SPQ012P–L P2 M12 X 1.75 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M12 X 1.75 431.000 vnđ
SPQ012O–L P2 M12 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M12 X 1.5 431.000 vnđ
SPQ012N–L P2 M12 X 1.25 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M12 X 1.25 431.000 vnđ
SPQ012M–L P2 M12 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M12 X 1 502.000 vnđ
SPQ014Q–L P2 M14 X 2 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M14 X 2 583.000 vnđ
SPQ014O–L P2 M14 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M14 X 1.5 594.000 vnđ
SPQ014M–L P2 M14 X 1 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M14 X 1 677.000 vnđ
SPQ016Q–L P2 M16 X 2 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M16 X 2 779.000 vnđ
SPQ016O–L P2 M16 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M16 X 1.5 779.000 vnđ
SPR018R–L P3 M18 X 2.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M18 X 2.5 1.047.000 vnđ
SPQ018O–L P2 M18 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P2 M18 X 1.5 1.047.000 vnđ
SPR020O–L P3 M20 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M20 X 1.5 1.423.000 vnđ
SPR020R–L P3 M20 X 2.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M20 X 2.5 1.423.000 vnđ
SPR022R–L P3 M22 X 2.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M22 X 2.5 1.819.000 vnđ
SPR022O–L P3 M22 X 1.5 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M22 X 1.5 1.819.000 vnđ
SPR024S–L P3 M24 X 3 Mũi Taro Xoắn SP LH P3 M24 X 3 2.267.000 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Hiệu Suất Cao Dòng Z-PRO VUSP Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • Z-PRO VUSP tối ưu hóa dành cho trung tâm gia công CNC hiệu suất cao.
  • Mũi taro tối ưu cho hiệu suất cao trong mọi ứng dụng.
  • Chiều dài tổng thể dài hơn các dòng khác của Yamawa, phù hợp với taro máy, giúp nó thoát phoi dễ dàng hơn và không bị đụng bầu kẹp gây cuốn phoi.
  • Tăng khả năng chịu mài mòn của mũi taro bởi vật liệu được làm từ thép gió bộ cao cấp (HSS-P), qua đó nâng cao tuổi thọ dụng cụ.
  • Lớp phủ đặc biệt, phù hợp với dầu pha nước, nâng cao khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và tuổi thọ cao và bề mặt ren đẹp.
  • Chạy đa vật liệu, rải vật liệu rộng có thể taro bằng Z-PRO VUSP.
  • Thiết kế rãnh thoát phoi độc đáo cải tiến đẩy phoi giúp thoát phoi dễ dàng, nhắm mục tiêu gia công tốc độ trung bình trở lên.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
1101301116 P5 M16 X 1.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P5 M16 X 1.5 +40 1.315.000 vnđ
1101101035 P2 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M3 X 0.5 304.000 vnđ
1101201035 P3 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M3 X 0.5 +15 304.000 vnđ
1101301035 P4 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M3 X 0.5 +30 304.000 vnđ
1101101036 P2 M3 X 0.35 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M3 X 0.35 426.000 vnđ
1101201036 P3 M3 X 0.35 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M3 X 0.35 +15 426.000 vnđ
1101301036 P4 M3 X 0.35 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M3 X 0.35 +30 426.000 vnđ
1101101042 P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M4 X 0.7 294.000 vnđ
1101201042 P3 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M4 X 0.7 +20 294.000 vnđ
1101301042 P4 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M4 X 0.7 +40 294.000 vnđ
1101101043 P2 M4 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M4 X 0.5 373.000 vnđ
1101201043 P3 M4 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M4 X 0.5 +15 373.000 vnđ
1101301043 P4 M4 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M4 X 0.5 +30 373.000 vnđ
1101101049 P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M5 X 0.8 298.000 vnđ
1101201049 P3 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M5 X 0.8 +20 298.000 vnđ
1101301049 P4 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M5 X 0.8 +40 298.000 vnđ
1101101051 P2 M5 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M5 X 0.5 387.000 vnđ
1101201051 P3 M5 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M5 X 0.5 +15 387.000 vnđ
1101301051 P4 M5 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M5 X 0.5 +30 387.000 vnđ
1101101055 P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M6 X 1 321.000 vnđ
1101201055 P3 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M6 X 1 +20 321.000 vnđ
1101301055 P4 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M6 X 1 +40 321.000 vnđ
1101101056 P2 M6 X 0.75 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M6 X 0.75 439.000 vnđ
1101201056 P3 M6 X 0.75 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M6 X 0.75 +20 439.000 vnđ
1101301056 P4 M6 X 0.75 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M6 X 0.75 +40 439.000 vnđ
1101101057 P2 M6 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P2 M6 X 0.5 439.000 vnđ
1101201057 P3 M6 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M6 X 0.5 +15 439.000 vnđ
1101301057 P4 M6 X 0.5 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M6 X 0.5 +30 439.000 vnđ
1101101064 P3 M8 X 1.25 Mũi Taro Xoắn VUSP P3 M8 X 1.25 427.000 vnđ
1101201064 P4 M8 X 1.25 Mũi Taro Xoắn VUSP P4 M8 X 1.25 +20 427.000 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Xoắn Hiệu Suất Cao Dòng AU+SP Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • Mũi taro dòng AU+SP có hình dạng đặc biệt, vài ren đủ ngay sau phần ren cạn (chamfer) được giữa nguyên không đổi, các ren đủ tiếp theo được mài hạ chiều cao. Giúp cho mũi taro AU+SP có các hiệu quả sau :
    • 1- Ngăn ngừa vấn đề mẻ ren ở phần ren đủ.
    • 2- Giảm mô-men cắt ren và lực cản của ma sát.
    • 3- Thoát phoi tốt, bề mặt ren đẹp.
  • Dòng AU+SP được áp dụng cho nhiều loại máy công cụ từ máy khoan (feed không đồng bộ) tới trung tâm gia công CNC (feed đồng bộ).
  • Áp dụng thiết kế rãnh xoắn đặc biệt cho phép lớp phủ (tính năng: chịu mài mòn, chịu nhiệt và chống lẹo dao) hoạt động hiệu quả nhất.
  • AU + SP phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau (đa vật liệu) từ thép các bon, thép hợp kim, Inox đến nhôm.
  • Có thể áp dụng tốt trong dầu hòa tan trong nước.
  • Dòng AU+SP có khả năng cơ động tuyệt vời (bởi vì nó chạy đa vật liệu và sử dụng cho nhiều loại máy từ máy khoan tới trung tâm gia công CNC).
  • Thay đổi nơi khắc các ký hiệu, chuyển từ phần thân cán sang phần đuôi vuông của cán. Đánh dấu bằng laser có thể làm nhám bề mặt thân cán của mũi taro. Để giữa độ chính xác cao về độ tròn của thân cán và đường kính, đánh dấu ược chuyển từ thân cán sang phần đuôi vuông.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
VSAPQ2.0E P2 M2 X 0.4 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M2 X 0.4 369.000 vnđ
VSAPQ2.5F P2 M2.5 X 0.45 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M2.5 X 0.45 318.000 vnđ
VSAPQ2.6F P2 M2.6 X 0.45 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M2.6 X 0.45 318.000 vnđ
VSAPQ3.0G P2 M3 X 0.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M3 X 0.5 264.000 vnđ
VSAPQ4.0I P2 M4 X 0.7 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M4 X 0.7 255.000 vnđ
VSAPQ5.0K P2 M5 X 0.8 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M5 X 0.8 258.000 vnđ
VSAPQ6.0M P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn AU+SP P2 M6 X 1 266.000 vnđ
VSAPR8.0N P3 M8 X 1.25 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M8 X 1.25 375.000 vnđ
VSAPR8.0M P3 M8 X 1 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M8 X 1 425.000 vnđ
VSAPR010O P3 M10 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M10 X 1.5 440.000 vnđ
VSAPR010N P3 M10 X 1.25 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M10 X 1.25 451.000 vnđ
VSAPR010M P3 M10 X 1 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M10 X 1 501.000 vnđ
VSAPR012P P3 M12 X 1.75 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M12 X 1.75 586.000 vnđ
VSAPR012O P3 M12 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M12 X 1.5 611.000 vnđ
VSAPR012N P3 M12 X 1.25 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M12 X 1.25 611.000 vnđ
VSAPR014Q P3 M14 X 2 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M14 X 2 766.000 vnđ
VSAPR014O P3 M14 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M14 X 1.5 796.000 vnđ
VSAPR016Q P3 M16 X 2 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M16 X 2 1.086.000 vnđ
VSAPR016O P3 M16 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P3 M16 X 1.5 1.116.000 vnđ
VSAPS018R P4 M18 X 2.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P4 M18 X 2.5 1.372.000 vnđ
VSAPS018O P4 M18 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P4 M18 X 1.5 1.372.000 vnđ
VSAPS020R P4 M20 X 2.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P4 M20 X 2.5 1.728.000 vnđ
VSAPS020O P4 M20 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AU+SP P4 M20 X 1.5 1.728.000 vnđ
VSAXQ6.0M P2 M6 X 1 Mũi Taro Xoắn AUXSP P2 M6 X 1 286.000 vnđ
VSAXR8.0N P3 M8 X 1.25 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M8 X 1.25 384.000 vnđ
VSAXR8.0M P3 M8 X 1 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M8 X 1 445.000 vnđ
VSAXR010O P3 M10 X 1.5 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M10 X 1.5 467.000 vnđ
VSAXR010N P3 M10 X 1.25 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M10 X 1.25 496.000 vnđ
VSAXR010M P3 M10 X 1 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M10 X 1 541.000 vnđ
VSAXR012P P3 M12 X 1.75 Mũi Taro Xoắn AUXSP P3 M12 X 1.75 608.000 vnđ

Bảng Giá Dòng Mũi Taro Rãnh Thẳng PO Yamawa

Vật liệu gia công:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

ĐẶC ĐIỂM

  • PO là dòng mũi taro thẳng dành cho lỗ thông và màu trắng phổ biến của Yamawa
  • Dành cho gia công tốc độ thấp trên máy khoan, trung tâm gia công CNC.
  • Được thiết kế với mục đích chính là chạy thép các bon trung bình và thép các bon cao (2 vòng tròn), tuy nhiên chúng ta có thể chạy được thép các bon thấp hoặc nhôm (một vòng tròn).
  • Nếu quý khách vừa chạy thép vừa chạy nhôm hoặc chạy chính là thép lâu lâu chạy nhôm thì PO là lựa chọn đầu tiên.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
POP1.2B P1 M1.2 X 0.25 Mũi taro thẳng PO P1 M1.2 X 0.25 277.800 vnđ
POP1.4C P1 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng PO P1 M1.4 X 0.3 231.600 vnđ
POQ1.4C P2 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng PO P2 M1.4 X 0.3 +15 231.600 vnđ
POR1.4C P3 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng PO P3 M1.4 X 0.3 +30 231.600 vnđ
POQ1.6D P2 M1.6 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P2 M1.6 X 0.35 222.400 vnđ
POR1.6D P3 M1.6 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P3 M1.6 X 0.35 +15 222.400 vnđ
POQ1.7D P2 M1.7 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P2 M1.7 X 0.35 222.400 vnđ
POR1.7D P3 M1.7 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P3 M1.7 X 0.35 +15 222.400 vnđ
POS1.7D P4 M1.7 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P4 M1.7 X 0.35 +30 222.400 vnđ
POQ1.8D P2 M1.8 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P2 M1.8 X 0.35 228.800 vnđ
POQ2.0E P2 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P2 M2 X 0.4 183.600 vnđ
POR2.0E P3 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P3 M2 X 0.4 +15 194.300 vnđ
POS2.0E P4 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P4 M2 X 0.4 +30 194.300 vnđ
POP2.0B P1 M2 X 0.25 Mũi taro thẳng PO P1 M2 X 0.25 335.400 vnđ
POQ2.2F P2 M2.2 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P2 M2.2 X 0.45 199.300 vnđ
POQ2.2B P2 M2.2 X 0.25 Mũi taro thẳng PO P2 M2.2 X 0.25 335.400 vnđ
POQ2.3E P2 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P2 M2.3 X 0.4 199.300 vnđ
POR2.3E P3 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P3 M2.3 X 0.4 +15 199.300 vnđ
POS2.3E P4 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng PO P4 M2.3 X 0.4 +30 199.300 vnđ
POQ2.5F P2 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P2 M2.5 X 0.45 143.500 vnđ
POR2.5F P3 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P3 M2.5 X 0.45 +15 143.500 vnđ
POS2.5F P4 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P4 M2.5 X 0.45 +30 143.500 vnđ
POQ2.5D P2 M2.5 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P2 M2.5 X 0.35 247.000 vnđ
POQ2.6F P2 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P2 M2.6 X 0.45 124.700 vnđ
POR2.6F P3 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P3 M2.6 X 0.45 +15 124.700 vnđ
POS2.6F P4 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng PO P4 M2.6 X 0.45 +30 124.700 vnđ
POQ2.6D P2 M2.6 X 0.35 Mũi taro thẳng PO P2 M2.6 X 0.35 247.000 vnđ
POQ3.0G P2 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng PO P2 M3 X 0.5 100.400 vnđ
POR3.0G P3 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng PO P3 M3 X 0.5 +15 110.600 vnđ
POS3.0G P4 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng PO P4 M3 X 0.5 +30 110.600 vnđ

Bảng Giá Dòng Mũi Taro Rãnh Thẳng PO-OX Yamawa

Vật liệu gia công

  • Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon cao S45C~, thép hợp kim SCM, thép gia nhiệt 25~45HRC
  • Thép không gi (Inox), thép đục (Cast Steel)

Cạnh tranh dòng List 6962 Nachi

Đặc điểm

  • PO OX là mũi taro rãnh thẳng dùng để taro lỗ bít, phổ biến nhất của Yamawa trong dòng mũi taro thẳng.
  • Bề mặt được xử lý bằng Oxy hóa (OX) chống lại hiện tượng lẹo dao (vật liệu phôi bị chảy ra bám dính vào lưỡi cắt và sườn cũa mũi taro, làm vô hiệu hóa lưỡi cắt và gây mòn).
  • OX là lý tưởng để gia công các loại thép mềm như thép kết cấu hay thép các bon thấp và Inox, vì các vật liệu này rất dễ lẹo dao.
  • Sử dụng cùng với các máy có bước tiến dao (feed) đồng bộ hoàn toàn như máy CNC và máy có feed không đồng bộ chẳng hạn như máy khoan.
  • Được thiết kế để chạy chính là thép các bon thấp (Low carbon steels), thép các bon trung bình (Medium carbon steels), thép các bon cao (High carbon steels). Ngoài ra nó có thể chạy Inox (một vòng tròn).
  • Nếu quý khách hàng taro ren trên vật liệu phôi là thép các bon và lâu lâu chạy Inox, hoặc muốn chạy thép các bon và Inox mà không muốn thay mũi taro thì mũi taro PO OX là lựa chọn đầu tiên.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
POP1.4CX P1 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng PO OX P1 M1.4 X 0.3 231.600 vnđ
POQ1.4CX P2 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng PO OX P2 M1.4 X 0.3 +15 231.600 vnđ
POQ1.6DX P2 M1.6 X 0.35 Mũi taro thẳng PO OX P2 M1.6 X 0.35 246.700 vnđ
POQ1.7DX P2 M1.7 X 0.35 Mũi taro thẳng PO OX P2 M1.7 X 0.35 222.400 vnđ
POQ2.0EX P2 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng PO OX P2 M2 X 0.4 183.600 vnđ
POR2.0EX P3 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng PO OX P3 M2 X 0.4 +15 183.600 vnđ
POQ2.3EX P2 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng PO OX P2 M2.3 X 0.4 199.300 vnđ
POQ2.5FX P2 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng PO OX P2 M2.5 X 0.45 159.200 vnđ
POQ2.6FX P2 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng PO OX P2 M2.6 X 0.45 124.700 vnđ
POR2.6FX P3 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng PO OX P3 M2.6 X 0.45 +15 124.700 vnđ
POQ3.0GX P2 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng PO OX P2 M3 X 0.5 100.400 vnđ
POR3.0GX P3 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng PO OX P3 M3 X 0.5 +15 100.400 vnđ
POQ3.0HX P2 3M0.6 Mũi taro thẳng PO OX P2 3M0.6 117.000 vnđ
POQ3.5HX P2 M3.5 X 0.6 Mũi taro thẳng PO OX P2 M3.5 X 0.6 121.000 vnđ
POQ4.0IX P2 M4 X 0.7 Mũi taro thẳng PO OX P2 M4 X 0.7 100.400 vnđ
POR4.0IX P3 M4 X 0.7 Mũi taro thẳng PO OX P3 M4 X 0.7 +20 106.300 vnđ
POQ4.0JX P2 4 M 0.75 Mũi taro thẳng PO OX P2 4 M 0.75 106.300 vnđ
POQ5.0KX P2 M5 X 0.8 Mũi taro thẳng PO OX P2 M5 X 0.8 103.500 vnđ
POR5.0KX P3 M5 X 0.8 Mũi taro thẳng PO OX P3 M5 X 0.8 +20 115.200 vnđ
POQ5.0LX P2 5M0.9 Mũi taro thẳng PO OX P2 5M0.9 103.500 vnđ
POQ6.0MX P2 M6 X 1 Mũi taro thẳng PO OX P2 M6 X 1 111.800 vnđ
POR6.0MX P3 M6 X 1 Mũi taro thẳng PO OX P3 M6 X 1 +20 118.600 vnđ
POS6.0MX P4 M6 X 1 Mũi taro thẳng PO OX P4 M6 X 1 +40 118.600 vnđ
POQ7.0MX P2 M7 X 1 Mũi taro thẳng PO OX P2 M7 X 1 158.600 vnđ
POR8.0NX P3 M8 X 1.25 Mũi taro thẳng PO OX P3 M8 X 1.25 171.200 vnđ
POS8.0NX P4 M8 X 1.25 Mũi taro thẳng PO OX P4 M8 X 1.25 +20 190.700 vnđ
POR8.0MX P3 M8 X 1 Mũi taro thẳng PO OX P3 M8 X 1 202.400 vnđ
POQ8.0GX P2 M8 X 0.5 Mũi taro thẳng PO OX P2 M8 X 0.5 284.900 vnđ
POR010OX P3 M10 X 1.5 Mũi taro thẳng PO OX P3 M10 X 1.5 217.100 vnđ
POS010OX P4 M10 X 1.5 Mũi taro thẳng PO OX P4 M10 X 1.5 +20 240.900 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Rãnh Thẳng Chuyên Inox SU+PO/SU-PO Yamawa

Vật liệu gia công

  • Thép không gỉ (Inox), Thép hợp kim SCM
  • Thép các bon cao (Hight carbon steel) S45C~

Đặc điểm

  • SU+PO/SU-PO là mũi taro thẳng dùng để taro lỗ thông, thiết kế chuyên dụng để taro Inox.
  • Thông số hình dạng hình cũng phù hợp để taro thép crôm, thép molybdenum.
  • Để tránh lẹo dao thường gặp trong taro Inox, bề mặt mũi taro được Oxy hóa/OX.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
PUPP1.4C P1 M1.4 X 0.3 Mũi taro thẳng SU+PO P1 M1.4 X 0.3 330.500 vnđ
PUPQ1.6D P2 M1.6 X 0.35 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M1.6 X 0.35 315.100 vnđ
PUPQ1.7D P2 M1.7 X 0.35 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M1.7 X 0.35 315.100 vnđ
PUPQ2.0E P2 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M2 X 0.4 207.900 vnđ
PUPR2.0E P3 M2 X 0.4 Mũi taro thẳng SU+PO P3 M2 X 0.4 +15 207.900 vnđ
PUPQ2.3E P2 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M2.3 X 0.4 229.800 vnđ
PUPR2.3E P3 M2.3 X 0.4 Mũi taro thẳng SU+PO P3 M2.3 X 0.4 +15 229.800 vnđ
PUPQ2.5F P2 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M2.5 X 0.45 171.600 vnđ
PUPR2.5F P3 M2.5 X 0.45 Mũi taro thẳng SU+PO P3 M2.5 X 0.45 +15 171.600 vnđ
PUPQ2.6F P2 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng SU+PO P2 M2.6 X 0.45 150.600 vnđ
PUPR2.6F P3 M2.6 X 0.45 Mũi taro thẳng SU+PO P3 M2.6 X 0.45 +15 150.600 vnđ
PUMQ3.0G P2 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M3 X 0.5 118.600 vnđ
PUMR3.0G P3 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng SU-PO P3 M3 X 0.5 +15 125.700 vnđ
PUMS3.0G P4 M3 X 0.5 Mũi taro thẳng SU-PO P4 M3 X 0.5 +30 125.700 vnđ
PUMQ3.0H P2 3M0.6 Mũi taro thẳng SU-PO P2 3M0.6 125.700 vnđ
PUMQ3.5H P2 M3.5 X 0.6 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M3.5 X 0.6 135.200 vnđ
PUMQ4.0I P2 M4 X 0.7 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M4 X 0.7 114.900 vnđ
PUMR4.0I P3 M4 X 0.7 Mũi taro thẳng SU-PO P3 M4 X 0.7 +20 121.000 vnđ
PUMS4.0I P4 M4 X 0.7 Mũi taro thẳng SU-PO P4 M4 X 0.7 +40 121.000 vnđ
PUMQ4.0J P2 4M0.75 Mũi taro thẳng SU-PO P2 4M0.75 135.200 vnđ
PUMQ5.0K P2 M5 X 0.8 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M5 X 0.8 117.000 vnđ
PUMR5.0K P3 M5 X 0.8 Mũi taro thẳng SU-PO P3 M5 X 0.8 +20 117.000 vnđ
PUMS5.0K P4 M5 X 0.8 Mũi taro thẳng SU-PO P4 M5 X 0.8 +40 124.100 vnđ
PUMQ5.0L P2 5M0.9 Mũi taro thẳng SU-PO P2 5M0.9 136.100 vnđ
PUMQ6.0M P2 M6 X 1 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M6 X 1 126.600 vnđ
PUMR6.0M P3 M6 X 1 Mũi taro thẳng SU-PO P3 M6 X 1 +20 126.600 vnđ
PUMS6.0M P4 M6 X 1 Mũi taro thẳng SU-PO P4 M6 X 1 +40 126.600 vnđ
PUMQ6.0J P2 M6 X 0.75 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M6 X 0.75 210.400 vnđ
PUMQ7.0M P2 M7 X 1 Mũi taro thẳng SU-PO P2 M7 X 1 183.000 vnđ
PUMR8.0N P3 M8 X 1.25 Mũi taro thẳng SU-PO P3 M8 X 1.25 195.000 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Ren Ống PT Yamawa

Vật liệu gia công

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

Đặc Điểm

  • PT là mũi taro dòng hand tap dành cho các ren ống côn.
  • Được sử dụng để taro ren các sản phẩm có mục đích chính là làm kín phần ren khi kết nới các bộ phận đường ống…
  • Mũi taro có dạng lưỡi cắt “Hand tap” lưỡi cắt khỏe và tạo ra phoi vụn, có rãnh thoát phoi thẳng và phoi sẽ thoát dọc theo rãnh.
  • Phù hợp để sử dụng bằng tay hay máy, cho cả lỗ thông và lỗ bít.
  • Ren ống nước, dùng nhiều trong ngành sản xuất khuôn ép nhựa
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
TH2T01K-8 II PT 1/16-28 Mũi taro ren ống T 2 PT 1/16-28 Ds8 295.400 vnđ
TH2T02K II PT 1/8-28 Mũi taro ren ống T 2 PT 1/8-28 295.400 vnđ
TH2T04- II PT 1/4-19 Mũi taro ren ống T 2 PT 1/4-19 428.400 vnđ
TH2T06- II PT 3/8-19 Mũi taro ren ống T 2 PT 3/8-19 702.500 vnđ
TH2T08Q II PT 1/2-14 Mũi taro ren ống T 2 PT 1/2-14 1.119.900 vnđ
TH2T10Q II PT 5/8-14 Mũi taro ren ống T 2 PT 5/8-14 1.626.200 vnđ
TH2T12Q II PT 3/4-14 Mũi taro ren ống T 2 PT 3/4-14 1.821.800 vnđ
TH2T14Q II PT 7/8-14 Mũi taro ren ống T 2 PT 7/8-14 3.303.300 vnđ
TH2T16U II PT 1 -11 Mũi taro ren ống T 2 PT 1 -11 3.396.000 vnđ
TH2T18U II PT 1 1/8-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 1 1/8-11 5.336.100 vnđ
TH2T20U II PT 1 1/4-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 1 1/4-11 4.921.500 vnđ
TH2T24U II PT 1 1/2-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 1 1/2-11 6.906.900 vnđ
TH2T28U II PT 1 3/4-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 1 3/4-11 11.688.600 vnđ
TH2T32U II PT 2 -11 Mũi taro ren ống T 2 PT 2 -11 12.806.600 vnđ
TH2T36U II PT 2 1/4-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 2 1/4-11 20.937.800 vnđ
TH2T40U II PT 2 1/2-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 2 1/2-11 21.547.700 vnđ
TH2T48U II PT 3 -11 Mũi taro ren ống T 2 PT 3 -11 32.321.500 vnđ
TH2T56U II PT 3 1/2-11 Mũi taro ren ống T 2 PT 3 1/2-11 42.282.200 vnđ
TH2T64U II PT 4 -11 Mũi taro ren ống T 2 PT 4 -11 57.223.300 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Ren Ống Côn Rc Yamawa

Ứng dụng vật liệu gia công:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

ĐẶC ĐIỂM

  • Rc là mũi taro dòng “hand tap” dành cho ren ống côn, các thông số phù hợp với tiêu chuẩn ISO.
  • Nó được sử dụng để phù hợp với ren ống côn ngoài R (PT).
  • Mũi taro có dạng lưỡi cắt “Hand tap” lưỡi cắt khỏe và tạo ra phoi vụn, có rãnh thoát phoi thẳng và phoi sẽ thoát dọc theo rãnh.
  • Phù hợp để sử dụng bằng tay hay máy, cho cả lỗ thông và lỗ bít.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
TH2RC01K II RC 1/16-28 Mũi taro ren ống T 2 RC 1/16 – 28 312.900 vnđ
TH2RC02K II RC 1/8-28 Mũi taro ren ống T 2 RC 1/8 – 28 312.900 vnđ
TH2RC04- II RC 1/4-19 Mũi taro ren ống T 2 RC 1/4 – 19 454.000 vnđ
TH2RC06- II RC 3/8-19 Mũi taro ren ống T 2 RC 3/8 – 19 744.700 vnđ
TH2RC08Q II RC 1/2-14 Mũi taro ren ống T 2 RC 1/2 – 14 1.187.300 vnđ
TH2RC12Q II RC 3/4-14 Mũi taro ren ống T 2 RC 3/4 – 14 1.930.900 vnđ
TH2RC16U II RC 1 -11 Mũi taro ren ống T 2 RC 1 -11 3.599.600 vnđ
TH2RC20U II RC 1 1/4-11 Mũi taro ren ống T 2 RC 1 1/4 – 11 5.651.200 vnđ
TH2RC24U II RC 1 1/2-11 Mũi taro ren ống T 2 RC 1 1/2 – 11 7.907.600 vnđ
TH2RC32U II RC 2 -11 Mũi taro ren ống T 2 RC 2 -11 12.806.600 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Ren Ống NPT (chuẩn Mỹ)

Ứng dụng vật liệu gia công:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C
  • Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD

ĐẶC ĐIỂM

  • NPT là mũi taro dòng hand tap dành cho ren ống côn chuẩn Mỹ.
  • Được sử dụng cho các sản phẩm có mục đích chính là làm kín bằng mối ghép ren trong kết nối các bộ phận của đường ống.
  • Mũi taro loại “hand tap” lưỡi cắt khỏe, tạo phoi vụn và phoi dịch chuyển dọc rãnh thoát phoi loại thẳng.
  • Có thể sử dụng bằng tay hoặc máy.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
TNPT01L ANSI G 1/16-27 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1/16-27 460.500 vnđ
TNPT02L ANSI G 1/8-27 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1/8-27 460.500 vnđ
TNPT04O ANSI G 1/4-18 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1/4-18 667.100 vnđ
TNPT06O ANSI G 3/8-18 NPT Mũi taro ren ống T NPT 3/8-18 1.092.800 vnđ
TNPT08Q ANSI G 1/2-14 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1/2-14 1.789.800 vnđ
TNPT12Q ANSI G 3/4-14 NPT Mũi taro ren ống T NPT 3/4-14 3.033.200 vnđ
TNPT16T ANSI G 1 -11.5 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1 -11.5 5.410.300 vnđ
TNPT20T ANSI G 1 1/4-11.5 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1 1/4-11.5 8.327.700 vnđ
TNPT24T ANSI G 1 1/2-11.5 NPT Mũi taro ren ống T NPT 1 1/2-11.5 11.714.200 vnđ
TNPT32T ANSI G 2 -11.5 NPT Mũi taro ren ống T NPT 2 -11.5 20.328.000 vnđ
TNPT40X ANSI G 2 1/2-8 NPT Mũi taro ren ống T NPT 2 1/2-8 33.439.600 vnđ
TNPT48X ANSI G 3 -8 NPT Mũi taro ren ống T NPT 3 -8 51.938.000 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Nén Phủ Ni Chuyên Nhôm N+RS/N-RS Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • N+RS/N-RS là mũi taro nén phù hợp cho các vật liệu phi kim loại giống như là nhôm đúc khuôn (aluminum castings), nhôm đúc áp lực (aluminum diecasting) và đồng (brass).
  • Được xử lý bề mặt bằng thấm NI, phù hợp nhất dành cho nhôm.
  • Bề mặt được thấm phủ NI, tằng độ cứng và chịu mài mòn tốt, thích hợp cho việc chạy nhôm đồng, (B) phù hợp gia công lỗ bít.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
NRSP41.0BP G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G4 M1 X 0.25 (P) 296.900 vnđ
NRSP41.0BB G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G4 M1 X 0.25 (B) 296.900 vnđ
NRSP51.0BP G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G5 M1 X 0.25 (P) 296.900 vnđ
NRSP51.0BB G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G5 M1 X 0.25 (B) 296.900 vnđ
NRSP41.2BP G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G4 M1.2 X 0.25 (P) 296.900 vnđ
NRSP41.2BB G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G4 M1.2 X 0.25 (B) 296.900 vnđ
NRSP51.2BP G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G5 M1.2 X 0.25 (P) 296.900 vnđ
NRSP51.2BB G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RS G5 M1.2 X 0.25 (B) 296.900 vnđ
NRSP41.4CP G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RS G4 M1.4 X 0.3 (P) 265.800 vnđ
NRSP41.4CB G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RS G4 M1.4 X 0.3 (B) 265.800 vnđ
NRSP51.4CP G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RS G5 M1.4 X 0.3 (P) 265.800 vnđ
NRSP51.4CB G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RS G5 M1.4 X 0.3 (B) 265.800 vnđ
NRSP41.6DP G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.6 X 0.35 (P) 276.600 vnđ
NRSP41.6DB G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.6 X 0.35 (B) 276.600 vnđ
NRSP51.6DP G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.6 X 0.35 (P) 276.600 vnđ
NRSP51.6DB G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.6 X 0.35 (B) 276.600 vnđ
NRSP41.7DP G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.7 X 0.35 (P) 239.600 vnđ
NRSP41.7DB G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.7 X 0.35 (B) 239.600 vnđ
NRSP51.7DP G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.7 X 0.35 (P) 239.600 vnđ
NRSP51.7DB G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.7 X 0.35 (B) 239.600 vnđ
NRSP61.7DP G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G6 M1.7 X 0.35 (P) 239.600 vnđ
NRSP61.7DB G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G6 M1.7 X 0.35 (B) 239.600 vnđ
NRSP41.8DP G4 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.8 X 0.35 (P) 233.500 vnđ
NRSP41.8DB G4 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G4 M1.8 X 0.35 (B) 233.500 vnđ
NRSP51.8DP G5 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.8 X 0.35 (P) 233.500 vnđ
NRSP51.8DB G5 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RS G5 M1.8 X 0.35 (B) 233.500 vnđ
NRSP42.0EP G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RS G4 M2 X 0.4 (P) 214.400 vnđ
NRSP42.0EB G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RS G4 M2 X 0.4 (B) 214.400 vnđ
NRSP52.0EP G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RS G5 M2 X 0.4 (P) 214.400 vnđ
NRSP52.0EB G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RS G5 M2 X 0.4 (B) 214.400 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Nén Dành Cho Thép N+RZ/N-RZ Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • N+RZ/N-RZ là mũi taro nén phù hơp cho các vật liệu chứa sắt (ferrous materials) giống như thép các bon (carbon steels), thép hợp kim (alloy steels), và các loại thép thông thường (normal steels).
  • Bề mặt được Oxide hóa bề mặt, tăng khả năng chống lẹo dao, (P) phù hợp gia công lỗ thông
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
NRZP41.0BP G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G4 M1 X 0.25 (P) 343.400 vnđ
NRZP41.0BB G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G4 M1 X 0.25 (B) 343.400 vnđ
NRZP51.0BP G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G5 M1 X 0.25 (P) 343.400 vnđ
NRZP51.0BB G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G5 M1 X 0.25 (B) 343.400 vnđ
NRZP41.2BP G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.2 X 0.25 (P) 343.400 vnđ
NRZP41.2BB G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.2 X 0.25 (B) 343.400 vnđ
NRZP51.2BP G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.2 X 0.25 (P) 343.400 vnđ
NRZP51.2BB G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.2 X 0.25 (B) 343.400 vnđ
NRZP41.4CP G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.4 X 0.3 (P) 265.800 vnđ
NRZP41.4CB G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.4 X 0.3 (B) 265.800 vnđ
NRZP51.4CP G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.4 X 0.3 (P) 265.800 vnđ
NRZP51.4CB G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.4 X 0.3 (B) 265.800 vnđ
NRZP41.6DP G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.6 X 0.35 (P) 268.300 vnđ
NRZP41.6DB G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.6 X 0.35 (B) 268.300 vnđ
NRZP51.6DP G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.6 X 0.35 (P) 268.300 vnđ
NRZP51.6DB G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.6 X 0.35 (B) 268.300 vnđ
NRZP41.7DP G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.7 X 0.35 (P) 239.900 vnđ
NRZP41.7DB G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.7 X 0.35 (B) 239.900 vnđ
NRZP51.7DP G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.7 X 0.35 (P) 239.900 vnđ
NRZP51.7DB G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.7 X 0.35 (B) 239.900 vnđ
NRZP61.7DP G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G6 M1.7 X 0.35 (P) 239.900 vnđ
NRZP61.7DB G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G6 M1.7 X 0.35 (B) 239.900 vnđ
NRZP41.8DP G4 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.8 X 0.35 (P) 276.600 vnđ
NRZP41.8DB G4 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G4 M1.8 X 0.35 (B) 276.600 vnđ
NRZP51.8DP G5 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.8 X 0.35 (P) 276.600 vnđ
NRZP51.8DB G5 M1.8 X 0.35 Mũi taro nén N+RZ G5 M1.8 X 0.35 (B) 276.600 vnđ
NRZP42.0EP G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RZ G4 M2 X 0.4 (P) 214.100 vnđ
NRZP42.0EB G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RZ G4 M2 X 0.4 (B) 214.100 vnđ
NRZP52.0EP G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RZ G5 M2 X 0.4 (P) 214.100 vnđ
NRZP52.0EB G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén N+RZ G5 M2 X 0.4 (B) 214.100 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Nén Phủ TiN R+V Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • R+V là mũi taro nén có phủ.
  • Chạy đa vật liệu cả cho vật liệu phi kim loại (nonferrous materials) và kim loại chứa sắt (ferrous materials).
  • Lớp phủ tối ưu với điều kiện taro ren.
  • Phủ TiN tăng khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn, tăng tuổi thọ mũi taro, (P) phù hợp gia công lỗ thông

Ứng dụng vật liệu

  • Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình (Medium Carbon Steel)
  • Thép các bon cao S45C~, thép gia nhiệt 25~35HRC, thép không gỉ (Inox), Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AD, ACD
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
RVP41.0BP G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén R+V G4 M1 X 0.25 (P) 459.800 vnđ
RVP41.0BB G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén R+V G4 M1 X 0.25 (B) 459.800 vnđ
RVP51.0BP G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén R+V G5 M1 X 0.25 (P) 459.800 vnđ
RVP51.0BB G5 M1 X 0.25 Mũi taro nén R+V G5 M1 X 0.25 (B) 459.800 vnđ
RVP41.2BP G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén R+V G4 M1.2 X 0.25 (P) 459.800 vnđ
RVP41.2BB G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén R+V G4 M1.2 X 0.25 (B) 459.800 vnđ
RVP51.2BP G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén R+V G5 M1.2 X 0.25 (P) 459.800 vnđ
RVP51.2BB G5 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén R+V G5 M1.2 X 0.25 (B) 459.800 vnđ
RVP41.4CP G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén R+V G4 M1.4 X 0.3 (P) 413.600 vnđ
RVP41.4CB G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén R+V G4 M1.4 X 0.3 (B) 413.600 vnđ
RVP51.4CP G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén R+V G5 M1.4 X 0.3 (P) 413.600 vnđ
RVP51.4CB G5 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén R+V G5 M1.4 X 0.3 (B) 413.600 vnđ
RVP41.6DP G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén R+V G4 M1.6 X 0.35 (P) 395.800 vnđ
RVP41.6DB G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén R+V G4 M1.6 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP51.6DP G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén R+V G5 M1.6 X 0.35 (P) 395.800 vnđ
RVP51.6DB G5 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén R+V G5 M1.6 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP61.6DB G6 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén R+V G6 M1.6 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP41.7DP G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G4 M1.7 X 0.35 (P) 395.800 vnđ
RVP41.7DB G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G4 M1.7 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP51.7DP G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G5 M1.7 X 0.35 (P) 395.800 vnđ
RVP51.7DB G5 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G5 M1.7 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP61.7DP G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G6 M1.7 X 0.35 (P) 395.800 vnđ
RVP61.7DB G6 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén R+V G6 M1.7 X 0.35 (B) 395.800 vnđ
RVP42.0EP G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G4 M2 X 0.4 (P) 349.300 vnđ
RVP42.0EB G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G4 M2 X 0.4 (B) 349.300 vnđ
RVP52.0EP G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G5 M2 X 0.4 (P) 364.400 vnđ
RVP52.0EB G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G5 M2 X 0.4 (B) 364.400 vnđ
RVP62.0EP G6 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G6 M2 X 0.4 (P) 364.400 vnđ
RVP62.0EB G6 M2 X 0.4 Mũi taro nén R+V G6 M2 X 0.4 (B) 364.400 vnđ
RVP42.3EP G4 M2.3 X 0.4 Mũi taro nén R+V G4 M2.3 X 0.4 (P) 347.700 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Nén Chạy Khô Không Dùng Dầu OL+RZ/OL-RZ Yamawa

Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S24~S45C, thép các bon cao S45C~,  Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD

* Ưu điểm nổi bật: Mũi taro nén làm bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN, Taro khô không dùng dầu, tích kiệm chi phí mua dầu, không phải rửa chi tiết, bảo vệ môi trường

ĐẶC ĐIỂM

  • Mũi taro nén OL+RS/OL-RZ đã giúp bạn gia công ren mà không cần bôi trơn ở các kích thước M6 và nhỏ hơn.
  • Các mũi taro này được thiết kế dùng cho taro ren trên các tấm thép mỏng hoặc khối thép có chiều sâu ren tương đối ngắn (<1D).
  • Tăng độ chính xác của cán và một thiết kế phần thùy (lobe portion) tối ưu gia công ren trơn tru và độ chính xác của ren trong được ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Nếu taro ren lỗ bít, vui lòng chọn dòng mũi taro HP + RZ / HP-RZ để thay thế thay thế.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
OLRZP41.0BP G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén OL+RZ G4 M1 X 0.25 (P) 506.000 vnđ
OLRZP41.2BP G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén OL+RZ G4 M1.2 X 0.25 (P) 470.900 vnđ
OLRZP41.4CP G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén OL+RZ G4 M1.4 X 0.3 (P) 441.400 vnđ
OLRZP41.6DP G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén OL+RZ G4 M1.6 X 0.35 (P) 425.300 vnđ
OLRZP61.6DP G6 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén OL+RZ G6 M1.6 X 0.35 (P) 425.300 vnđ
OLRZP41.7DP G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén OL+RZ G4 M1.7 X 0.35 (P) 425.300 vnđ
OLRZP42.0EP G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén OL+RZ G4 M2 X 0.4 (P) 359.400 vnđ
OLRZP52.0EP G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén OL+RZ G5 M2 X 0.4 (P) 359.100 vnđ
OLRZP42.3EP G4 M2.3 X 0.4 Mũi taro nén OL+RZ G4 M2.3 X 0.4 (P) 360.100 vnđ
OLRZP52.3EP G5 M2.3 X 0.4 Mũi taro nén OL+RZ G5 M2.3 X 0.4 (P) 360.100 vnđ
OLRZP52.5FP G5 M2.5 X 0.45 Mũi taro nén OL+RZ G5 M2.5 X 0.45 (P) 348.000 vnđ
OLRZP62.5FP G6 M2.5 X 0.45 Mũi taro nén OL+RZ G6 M2.5 X 0.45 (P) 348.000 vnđ
OLRZP52.6FP G5 M2.6 X 0.45 Mũi taro nén OL+RZ G5 M2.6 X 0.45 (P) 348.000 vnđ
OLRZP62.6FP G6 M2.6 X 0.45 Mũi taro nén OL+RZ G6 M2.6 X 0.45 (P) 348.000 vnđ
OLRZP53.0GP G5 M3 X 0.5 Mũi taro nén OL+RZ G5 M3 X 0.5 (P) 307.400 vnđ
OLRZP63.0GP G6 M3 X 0.5 Mũi taro nén OL+RZ G6 M3 X 0.5 (P) 307.400 vnđ
OLRZP53.5HP G5 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén OL+RZ G5 M3.5 X 0.6 (P) 340.000 vnđ
OLRZP63.5HP G6 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén OL+RZ G6 M3.5 X 0.6 (P) 340.000 vnđ
OLRZP64.0IP G6 M4 X 0.7 Mũi taro nén OL+RZ G6 M4 X 0.7 (P) 334.500 vnđ
OLRZP74.0IP G7 M4 X 0.7 Mũi taro nén OL+RZ G7 M4 X 0.7 (P) 334.200 vnđ
OLRZP65.0KP G6 M5 X 0.8 Mũi taro nén OL+RZ G6 M5 X 0.8 (P) 358.500 vnđ
OLRZP75.0KP G7 M5 X 0.8 Mũi taro nén OL+RZ G7 M5 X 0.8 (P) 358.500 vnđ
OLRZP66.0MP G6 M6 X 1 Mũi taro nén OL+RZ G6 M6 X 1 (P) 382.200 vnđ
OLRZP76.0MP G7 M6 X 1 Mũi taro nén OL+RZ G7 M6 X 1 (P) 382.200 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Nén Hiệu Suất Cao HP+RZ/HP-RZ Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • Mũi taro nén HP + RZ/ HP-RZ phù hợp để gia công thép có độ cứng 35 HRC trở xuống và các hợp kim nhẹ (light alloys).
  • Những mũi taro nén này khuyến nghị chạy ở tốc độ cao (high speed) từ 20 ~ 50 m/phút.
  • Gia công ren bằng mũi taro nén dành cho INOX và thép nhiệt luyện (thermal refined) lên đến 40HRC bây giờ có thể.
  • Mô-men cắt của dòng mũi taro nén này đã giảm được từ 20% trở lên, do đó có thể cải thiện đáng kể tuổi thọ so với các sản phẩm mũi taro nén thông thường.
  • Mũi taro HP+RZ/HP-RZ giúp bạn có thể sử dụng dầu taro (tapping oil) hòa tan trong nước.
  • Vật liệu làm mũi taro bằng thép gió bột (HSS-P) và lớp phủ đặc biệt, giúp tăng khả năng chịu mài mòn và chống lẹo dao, từ đó tăng tuổi thọ mũi taro.

(P) Thích hợp để taro lỗ thông, (B) Thích hợp cho taro lỗ bít

Ứng dụng vật liệu gia công:

Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S24~S45C, thép các bon cao S45C~,  Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD

MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
HRZP41.0BB G4 M1 X 0.25 Mũi taro nén HP+RZ G4 M1 X 0.25 (B) 506.000 vnđ
HRZP41.2BB G4 M1.2 X 0.25 Mũi taro nén HP+RZ G4 M1.2 X 0.25 (B) 470.900 vnđ
HRZP41.4CB G4 M1.4 X 0.3 Mũi taro nén HP+RZ G4 M1.4 X 0.3 (B) 441.400 vnđ
HRZP41.6DB G4 M1.6 X 0.35 Mũi taro nén HP+RZ G4 M1.6 X 0.35 (B) 425.300 vnđ
HRZP41.7DB G4 M1.7 X 0.35 Mũi taro nén HP+RZ G4 M1.7 X 0.35 (B) 425.300 vnđ
HRZP42.0EB G4 M2 X 0.4 Mũi taro nén HP+RZ G4 M2 X 0.4 (B) 359.400 vnđ
HRZP52.0EB G5 M2 X 0.4 Mũi taro nén HP+RZ G5 M2 X 0.4 (B) 359.100 vnđ
HRZP42.3EB G4 M2.3 X 0.4 Mũi taro nén HP+RZ G4 M2.3 X 0.4 (B) 360.100 vnđ
HRZP52.3EB G5 M2.3 X 0.4 Mũi taro nén HP+RZ G5 M2.3 X 0.4 (B) 360.100 vnđ
HRZP52.5FB G5 M2.5 X 0.45 Mũi taro nén HP+RZ G5 M2.5 X 0.45 (B) 347.700 vnđ
HRZP62.5FB G6 M2.5 X 0.45 Mũi taro nén HP+RZ G6 M2.5 X 0.45 (B) 348.000 vnđ
HRZP52.6FB G5 M2.6 X 0.45 Mũi taro nén HP+RZ G5 M2.6 X 0.45 (B) 348.000 vnđ
HRZP62.6FB G6 M2.6 X 0.45 Mũi taro nén HP+RZ G6 M2.6 X 0.45 (B) 348.000 vnđ
HRZP53.0GP G5 M3 X 0.5 Mũi taro nén HP+RZ G5 M3 X 0.5 (P) 307.400 vnđ
HRZP53.0GB G5 M3 X 0.5 Mũi taro nén HP+RZ G5 M3 X 0.5 (B) 307.400 vnđ
HRZP63.0GP G6 M3 X 0.5 Mũi taro nén HP+RZ G6 M3 X 0.5 (P) 326.800 vnđ
HRZP63.0GB G6 M3 X 0.5 Mũi taro nén HP+RZ G6 M3 X 0.5 (B) 326.800 vnđ
HRZP53.5HP G5 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén HP+RZ G5 M3.5 X 0.6 (P) 340.000 vnđ
HRZP53.5HB G5 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén HP+RZ G5 M3.5 X 0.6 (B) 340.000 vnđ
HRZP63.5HP G6 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén HP+RZ G6 M3.5 X 0.6 (P) 340.000 vnđ
HRZP63.5HB G6 M3.5 X 0.6 Mũi taro nén HP+RZ G6 M3.5 X 0.6 (B) 340.000 vnđ
HRZP64.0IP G6 M4 X 0.7 Mũi taro nén HP+RZ G6 M4 X 0.7 (P) 334.500 vnđ
HRZP64.0IB G6 M4 X 0.7 Mũi taro nén HP+RZ G6 M4 X 0.7 (B) 334.500 vnđ
HRZP74.0IP G7 M4 X 0.7 Mũi taro nén HP+RZ G7 M4 X 0.7 (P) 334.200 vnđ
HRZP74.0IB G7 M4 X 0.7 Mũi taro nén HP+RZ G7 M4 X 0.7 (B) 334.200 vnđ
HRZP65.0KP G6 M5 X 0.8 Mũi taro nén HP+RZ G6 M5 X 0.8 (P) 358.500 vnđ
HRZP65.0KB G6 M5 X 0.8 Mũi taro nén HP+RZ G6 M5 X 0.8 (B) 358.500 vnđ
HRZP75.0KP G7 M5 X 0.8 Mũi taro nén HP+RZ G7 M5 X 0.8 (P) 358.500 vnđ
HRZP75.0KB G7 M5 X 0.8 Mũi taro nén HP+RZ G7 M5 X 0.8 (B) 358.500 vnđ
HRZP66.0MP G6 M6 X 1 Mũi taro nén HP+RZ G6 M6 X 1 (P) 382.500 vnđ

Bảng Giá Dao Chích Tâm NC-SD Yamawa

SỬ DỤNG

  • NC-SD là mũi khoan chuyên cho khoan lỗ tâm định vị (khoan mồi). Nó được sử dụng trước khi khoan lỗ để có độ chính xác vị trí cao nhất, có góc ở đỉnh (125゚) lớn hơn một chút so với mũi khoan bình thường, NC-SD đảm bảo độ chính xác vị trí cao và không gây mẻ lưỡi cắt của mũi khoan ở nguyên công khoan kế tiếp.
  • Để tăng tuổi thọ của mũi NC-SD, quý khách có thể chọn thêm dịch vụ phủ TiN, TiCN, TiAL

SỰ KHÁC NHAU GIỮA MŨI KHOAN CHÍCH TÂM (starting drills) SO VỚI MŨI KHOAN TÂM (center drills)

  • Để khoan lỗ tâm định vị (khoan mồi), mũi khoan tâm (center drill) cũng có thể được sử dụng. Tuy nhiên trong trường hợp mũi khoan tâm, phần lưỡi cắt của mũi khoan thường ở nguyên công khoan tiếp theo sẽ va chạm vào vật liệu trước, cái này có thể gây ra mẻ lưỡi cắt và/ hoặc cắt một bên không mong muốn.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
CS-D3.0 Dc = 3mm 3×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 3×125゚ 183.000 vnđ
CS-D4.0 Dc = 4mm 4×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 4×125゚ 207.900 vnđ
CS-D5.0 Dc = 5mm 5×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 5×125゚ 235.300 vnđ
CS-D6.0 Dc = 6mm 6×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 6×125゚ 255.300 vnđ
CS-D8.0 Dc = 8mm 8×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 8×125゚ 310.500 vnđ
CS-D010 Dc = 10mm 10×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 10×125゚ 478.300 vnđ
CS-D012 Dc = 12mm 12×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 12×125゚ 720.700 vnđ
CS-D016 Dc = 16mm 16×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 16×125゚ 896.000 vnđ
CS-D020 Dc = 20mm 20×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 20×125゚ 1.276.400 vnđ
CS-D025 Dc = 25mm 25×125゚ Mũi chích tâm NC-SD 25×125゚ 1.866.800 vnđ

Bảng Giá Dao Vát Mép Cạnh NC-SD V Yamawa

SỬ DỤNG

  • Sau khi tạo lỗ bằng mũi khoan thông thường, sử dụng NC-SD V (90°) lớn hơn đường kính lỗ và chúng ta có thể vát mép lỗ với bề mặt hoàn thiện tốt hơn.
  • NC-SD V (90°) có thể được sử dụng để vát mép cạnh.
  • Không nên sử dụng NC-SD V (90°) để chích lỗ tâm hay còn gọi là khoan mồi, bởi với lỗ tâm góc 90° này lưỡi cắt của mũi khoan tiếp theo sẽ đụng vào thành của lỗ tâm, gây mẻ lưỡi (xem hình). Cần phải chọn lỗ tâm có góc lớn hơn.
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
VCS-D3.0Q Dc = 3mm 3×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 3×90゚ 322.800 vnđ
VCS-D4.0Q Dc = 4mm 4×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 4×90゚ 377.900 vnđ
VCS-D5.0Q Dc = 5mm 5×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 5×90゚ 408.100 vnđ
VCS-D6.0Q Dc = 6mm 6×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 6×90゚ 435.500 vnđ
VCS-D8.0Q Dc = 8mm 8×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 8×90゚ 580.600 vnđ
VCS-D010Q Dc = 10mm 10×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 10×90゚ 790.900 vnđ
VCS-D012Q Dc = 12mm 12×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 12×90゚ 1.176.300 vnđ
VCS-D016Q Dc = 16mm 16×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 16×90゚ 1.576.700 vnđ
VCS-D020Q Dc = 20mm 20×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 20×90゚ 2.227.100 vnđ
VCS-D025Q Dc = 25mm 25×90゚ Mũi dao vát mép NC-SD V 25×90゚ 3.503.500 vnđ

Bảng Giá Dao Vát Mép Lỗ Cho Trung Tâm Gia Công CNC CS-Q Yamawa

ĐẶC ĐIỂM

  • CS-Q phù hợp để gia công chính xác cao khi vát mép lỗ tròn và mép lỗ bậc bu lông.
  • Có một lưỡi cắt, dụng cụ này là phù hợp để sử dụng trên trung tâm gia công CNC.
  • Để tăng tuổi thọ của dụng cụ, có thể lựa chọn tùy chọn phu TiN, TiALN
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
CS4.0Q D1 = 4mm 4×90゚×4 Dao vát mép lỗ CS-Q 4×90゚×4 90.200 vnđ
CS6.0Q D1 = 6mm 6×90゚×6 Dao vát mép lỗ CS-Q 6×90゚×6 107.500 vnđ
CS8.0Q D1 = 8mm 8×90゚×8 Dao vát mép lỗ CS-Q 8×90゚×8 127.500 vnđ
CS010Q D1 = 10mm 10×90゚×8 Dao vát mép lỗ CS-Q 10×90゚×8 287.700 vnđ
CS015Q D1 = 15mm 15×90゚×10 Dao vát mép lỗ CS-Q 15×90゚×10 415.500 vnđ
CS020Q D1 = 20mm 20×90゚×10 Dao vát mép lỗ CS-Q 20×90゚×10 580.600 vnđ
CS025Q D1 = 25mm 25×90゚×10 Dao vát mép lỗ CS-Q 25×90゚×10 770.900 vnđ
CS030Q D1 = 30mm 30×90゚×12 Dao vát mép lỗ CS-Q 30×90゚×12 976.100 vnđ
CS035Q D1 = 35mm 35×90゚×12 Dao vát mép lỗ CS-Q 35×90゚×12 1.486.400 vnđ
CS040Q D1 = 40mm 40×90゚×12 Dao vát mép lỗ CS-Q 40×90゚×12 1.962.000 vnđ
CS045Q D1 = 45mm 45×90゚×12 Dao vát mép lỗ CS-Q 45×90゚×12 2.382.400 vnđ
CS050Q D1 = 50mm 50×90゚×12 Dao vát mép lỗ CS-Q 50×90゚×12 2.882.900 vnđ
CS060Q D1 = 60mm 60×90゚×16 Dao vát mép lỗ CS-Q 60×90゚×16 4.209.100 vnđ

Bảng Giá Mũi Taro Tay Yamawa Dòng Hand Tap HT

ĐẶC ĐIỂM

  • Phù hợp cho gia công ren trên các vật liệu có phoi vụn dạng bột hoặc các phoi được tạo ra cuộn tròn nhỏ.
  • Lưỡi cắt khỏe nhất trong các loại taro.
  • Rãnh thẳng dễ dàng mài lại lưỡi cắt.
  • Có thể sử dụng cho cho máy hoặc bằng tay (mua tay quay taro tại đây)
  • Sử dụng mũi taro có đoạn ren cạn (đoạn chamfer) là 5P đối với lỗ thông và 1.5P đối với lỗ bít.

GHI CHÚ

  • Trong quá khứ, nó là phổ biến khi sử dụng mũi taro dòng “hand tap” để taro bằng tay với 1 bộ gồm 3 cây (mũi thô, mũi bán tinh và mũi tinh) cho cùng 1 đường kính và bước ren, để tạo ra lỗ ren thành phẩm.
  • Ngày nay do sự phát triển của công nghệ vật liệu, hình học mũi taro và hầu hết các phương pháp taro ren được thực trên máy ta rô, máy khoan, máy CNC và máy chuyên dụng. Cho phép chỉ sử dụng một mũi taro duy nhất với chiều dài đoạn chamfer (ren cạn) phù hợp với yêu cầu của lỗ ren cần gia công. Điều này giúp tiết kiệm thời gian trong khi tạo ra các ren chất lượng chỉ với 1 mũi taro.

Ứng dụng vật liệu:

  • Thép các bon trung bình S25C~S45C, thép các bon cao S45C~
  • Thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép SKD, thép đúc SC,  Gang FC, Gang Đúc FCD,  Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ADC
MÃ HÀNG MODEL THÔNG SỐ MÔ TẢ GIÁ BÁN
TNMP1.0B5 P1 M1 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1 X 0.25 5P 261.200 vnđ
TNMP1.0B1 P1 M1 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1 X 0.25 1.5P 261.200 vnđ
TNMP1.0A5 P1 M1 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1 X 0.2 5P 432.100 vnđ
TNMP1.0A1 P1 M1 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1 X 0.2 1.5P 432.100 vnđ
TNMP1.1B5 P1 M1.1 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1.1 X 0.25 5P 310.200 vnđ
TNMP1.1B1 P1 M1.1 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1.1 X 0.25 1.5P 310.200 vnđ
TNMP1.1A5 P1 M1.1 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.1 X 0.2 5P 432.100 vnđ
TNMP1.1A1 P1 M1.1 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.1 X 0.2 1.5P 432.100 vnđ
TNMP1.2B5 P1 M1.2 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1.2 X 0.25 5P 310.200 vnđ
TNMP1.2B1 P1 M1.2 X 0.25 Mũi taro HT P1 M1.2 X 0.25 1.5P 310.200 vnđ
TNMR1.2B5 P3 M1.2 X 0.25 Mũi taro HT P3 M1.2 X 0.25 +30 5P 310.200 vnđ
TNMR1.2B1 P3 M1.2 X 0.25 Mũi taro HT P3 M1.2 X 0.25 +30 1.5P 310.200 vnđ
TNMP1.2A5 P1 M1.2 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.2 X 0.2 5P 432.100 vnđ
TNMP1.2A1 P1 M1.2 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.2 X 0.2 1.5P 432.100 vnđ
TNMP1.4C5 P1 M1.4 X 0.3 Mũi taro HT P1 M1.4 X 0.3 5P 254.100 vnđ
TNMP1.4C1 P1 M1.4 X 0.3 Mũi taro HT P1 M1.4 X 0.3 1.5P 254.100 vnđ
TNMR1.4C5 P3 M1.4 X 0.3 Mũi taro HT P3 M1.4 X 0.3 +30 5P 254.100 vnđ
TNMR1.4C1 P3 M1.4 X 0.3 Mũi taro HT P3 M1.4 X 0.3 +30 1.5P 254.100 vnđ
TNMP1.4A5 P1 M1.4 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.4 X 0.2 5P 381.300 vnđ
TNMP1.4A1 P1 M1.4 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.4 X 0.2 1.5P 381.300 vnđ
TNMQ1.6D5 P2 M1.6 X 0.35 Mũi taro HT P2 M1.6 X 0.35 5P 241.800 vnđ
TNMQ1.6D1 P2 M1.6 X 0.35 Mũi taro HT P2 M1.6 X 0.35 1.5P 241.800 vnđ
TNMP1.6A5 P1 M1.6 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.6 X 0.2 5P 353.600 vnđ
TNMP1.6A1 P1 M1.6 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.6 X 0.2 1.5P 353.600 vnđ
TNMP1.7D5 P1 M1.7 X 0.35 Mũi taro HT P1 M1.7 X 0.35 5P 241.800 vnđ
TNMP1.7D1 P1 M1.7 X 0.35 Mũi taro HT P1 M1.7 X 0.35 1.5P 241.800 vnđ
TNMR1.7D5 P3 M1.7 X 0.35 Mũi taro HT P3 M1.7 X 0.35 +30 5P 241.800 vnđ
TNMR1.7D1 P3 M1.7 X 0.35 Mũi taro HT P3 M1.7 X 0.35 +30 1.5P 241.800 vnđ
TNMP1.7A5 P1 M1.7 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.7 X 0.2 5P 353.600 vnđ
TNMP1.7A1 P1 M1.7 X 0.2 Mũi taro HT P1 M1.7 X 0.2 1.5P 353.600 vnđ

4 Ưu Điểm Của Taro Yamawa

So với các thương hiệu sản xuất – cung cấp mũi taro khác, mũi Taro và bàn ren Yamawa được nhiều người biết đến và tin dùng, những ưu điểm nổi bật dưới đây:

Đáp ứng được đa dạng các vật liệu gia công

Tuỳ vào những sản phẩm mà mũi Taro, bàn ren Yamawa sẽ cung ứng nhiều kích cỡ khác nhau, phù hợp với người tiêu dùng. Ưu điểm hơn so với những vật liệu khác, đáp ứng được mọi nhu cầu từ dễ đến khó của người tiêu dùng.

Tuổi thọ cao, giá thành phù hợp

Ưu điểm thứ hai là tuổi thọ cao, vì có thể sử dụng lâu và bền. Chất liệu tạo nên mũi Taro và bàn ren là từ thép, gang, inox,…. Tuy nhiên đa phần là làm từ thép có độ cứng cao và chống gỉ, có độ bền cao, sử dụng được lâu dài. Dẫn đến việc ít tốn chi phí thay mới. Ngoài ra, còn một đặc điểm nổi bật là độ cứng của mũi Taro phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau, cho nên nếu sử dụng vật liệu khác ngoài mũi Taro thì khó có thể tìm được loại nào để khoan được lỗ – dạng lỗ cứng.

Bên cạnh đó, giá thành cũng là một trong những yếu tố quan trọng để người tiêu dùng xem xét. Mũi Taro, bàn ren Yamawa có rất nhiều giá khác nhau từ thấp đến cao để cho mọi người có thể tham khảo, đa dạng chủng loại và giá cả cũng phù hợp với mọi tầng lớp người tiêu dùng.

Được người tiêu dùng đánh giá cao

Thương hiệu Yamawa nổi tiếng không chỉ ở Nhật Bản mà còn là trên thế giới. Thực tế có rất nhiều người đã sử dụng sản phẩm mũi Taro, bàn ren của Yamawa, được đánh giá là có sự bền bỉ cao, cộng với lại độ cứng tốt, sử dụng được nhiều cho nhiều loại vật liệu, thân thiện với môi trường. Quan trọng là chiếm được lòng tin của những người tiêu dùng khó tính nhất, và chất lượng luôn được đưa lên hàng đầu, nên sản phẩm được ưa chuộng rộng rãi. Đó là những điểm nổi bật hiếm có tạo nên sự chất lượng và tinh tế trong sản phẩm của Yamawa.

Sản phẩm luôn có sẵn

Vì là một công ty lớn và nổi tiếng về chất lượng sản phẩm, cho nên vì vậy mà số lượng người tiêu dùng cũng tăng lên ngày càng nhiều. Vì vậy, công ty sẽ phải sản xuất nhiều để cung ứng đầy đủ, các sản phẩm có sẵn tại cửa hàng được làm ra trước để thuận tiện cho người tiêu dùng chọn lựa bất cứ khi nào họ muốn, thuận lợi về thời gian cũng như số lượng và đa dạng chủng loại.

Địa Chỉ Mua Mũi Taro Yamawa Uy Tín

Mỗi khách hàng sẽ có một trải nghiệm và kinh nghiệm mua hàng khác nhau. Tuy nhiên khi Quý khách hàng đến và sử dụng sản phẩm của Cattools cung cấp sẽ nhận được 6 lợi ích sau:

  1. Là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối chính hãng các sản phẩm Mũi Taro Yamawa
  2. Những sản phẩm do Cattools cung cấp đều được cam kết 100% là hàng chính hãng, có xuất xứ từ các thương hiệu rõ ràng, kèm theo các chứng từ rõ ràng từ phía đại lý nên quý khách hàng có thể yên tâm tuyệt đối về chất lượng của các sản phẩm.
  3. Cattools là đại lý cung cấp sản phẩm Mũi Taro Yamawa với giá cả cạnh tranh nhất thị trường!
  4. Đội ngũ hỗ trợ, tư vấn tận tình
  5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng uy tín, hỗ trợ bảo hành, đổi trả nghiêm túc với tinh thần Hết mình vì khách hàng!
  6. Khả năng cung ứng hàng hóa đã được hơn 10,000 khách hàng tin tưởng.

Vì vậy chúng tôi rất hy vọng bạn sẽ là khách hàng tiếp theo được chúng tôi phục vụ và làm hài lòng!

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *