Bộ Đo Lỗ Mitutoyo 511-703 (khoảng đo 50-150mm)

  • Phạm vi đo (Measuring Range): 50~150mm
  • Chiều sâu lỗ tối đa có thể đo: 150mm
  • Không bao gồm đồng hồ so.
  • Bảo hành: 12 tháng.
2,563,000
HOT!

Bộ Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-404-10T (0~0.8mm/ 0.01mm)

  • Khoảng đo: 0~0.8mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Độ chính xác: 9μm
  • Bảo hành: 12 tháng
1,747,000

Chân Đế Từ Đồng Hồ So Mitutoyo 7011S-10

  • Giữ đường kính trục: ø4mm,ø8mm, ø9.53mm
  • Kích thước đế từ ( WxD): 50x58mm
  • Lực kẹp: 600N
  • Bảo hành: 12 tháng
717,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-101 (0-25mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 0 – 25mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
5,454,000
HOT!

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-102 (25-50mm/0.01mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 25 – 50mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
5,578,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-103 (50-75mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 50-75mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Dải định vị: 1 “/ 25mm
  • Bảo hành: 12 tháng.
5,734,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-104 (75-100mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 75 – 100mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
5,846,000
HOT!

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-105 (100-125mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 100 – 125mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
6,014,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-106 (125-150mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 125 – 150mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
6,093,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-107 (150-175mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 150 – 175mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
6,205,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-109 (200-225mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 200 – 225mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
7,078,000

Dụng Cụ Đo Calip Ngàm Mitutoyo 201-110 (225-250mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 225~250mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Lực đo: 15­±3N
  • Bảo hành: 12 tháng.
7,157,000
HOT!

Đế Granite Gá Đồng Hồ So Mitutoyo 215-150-10

  • Kích thước đế từ: 120x180x50mm
  • Hành trình cột: 110mm
  • Đường kính lỗ: ø8mm, ø9.53mm.
7,986,000

Đế Kẹp Panme Mitutoyo 156-105-10

  • Phạm vi kẹp: 0 – 25mm / 0-1″ và 25 – 50mm / 1-2″.
  • Kiểu: Góc cố định
  • Kích thước: 98x63mm ( DxH )
  • Bảo hành: 12 tháng.
638,000

Đế từ gá đồng hồ so Mitutoyo 7010S-10

  • Kích thước đế từ: 50 x 58mm
  • Lực từ: xấp xỉ 600N
  • Đường kính lỗ: ø4mm, ø8mm, ø9.53mm (3/8 in).
  • Bảo hành: 12 tháng
660,000
HOT!

Đế từ gá đồng hồ so Mitutoyo 7031B

  • Giữ đường kính trục: ø6mm,8mm, ø9.53mm (3/8”)
  • Kích thước đế từ: 30.4 x 35.7mm
  • Lực hút: 300N
  • Bảo hành: 12 tháng
4,122,000
HOT!

Đế từ gá đồng hồ so Mitutoyo 7032B

  • Giữ đường kính trục: ø6mm,8mm, ø9.53mm (3/8”)
  • Kích thước đế từ: 30x36mm
  • Lực kẹp: xấp xỉ 600N
  • Bảo hành: 12 tháng
4,339,000

Đế Từ Gắn Đồng Hồ So Mitutoyo 7012-10

  • Giữ đường kính trục: ø6mm,8mm, ø9.53mm (3/8”)
  • Kích thước đế từ ( WxD): 50x58mm
  • Lực kẹp: xấp xỉ 600N
  • Bảo hành: 12 tháng
1,584,000

Đế Từ Nam Châm Gắn Đồng Hồ So Mitutoyo 7014

  • Giữ đường kính trục: ø6mm,8mm
  • Kích thước đế từ ( WxD): ø30x25mm
  • Lực kẹp: xấp xỉ 150N
  • Bảo hành: 12 tháng
726,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-401-10E (0~0.14mm/0.001mm)

  • Khoảng đo: 0 – 0.14mm
  • Độ chia: 0.001mm
  • Độ chính xác: ±3μm
  • Bảo hành: 12 tháng
1,749,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-402-10E (0-0.03″/0.0005″)

  • Khoảng đo: 0-0.03″
  • Độ chia: 0.0005″
  • Độ chính xác: ±0.0005″
  • Bảo hành: 12 tháng
1,628,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-404-10A (0-0.8mm/0.01mm) (Plus Set)

  • Khoảng đo: 0 – 0.8mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Độ chính xác: ±0.008mm
  • Bảo hành: 12 tháng
1,408,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-404-10E (0-0.8mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 0 – 0.8mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Độ chính xác: ±0.009mm
  • Bảo hành: 12 tháng
1,243,000

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-405-10T (0-0.2mm/0.002mm) (Full Set)

  • Khoảng đo: 0 – 0.2mm
  • Độ chia: 0.002mm
  • Độ chính xác: +/- 0.003mm
  • Bảo hành: 12 tháng
2,013,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-424-10A (0~0.5mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 0-0.5mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Sai số: ± 5µm
  • Đường kính trục: Ø8 mm
1,579,000

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-424-10E (0-0.5mm/0.01mm)

  • Khoảng đo: 0 – 0.5mm
  • Độ chia: 0.01mm
  • Độ chính xác: ±0.005mm
  • Bảo hành: 12 tháng
1,445,000
HOT!

Đồng Hồ So Chân Gập Mitutoyo 513-425-10E (0-0.6mm/0.002mm)

  • Khoảng đo: 0-0.6mm
  • Độ chia: 0.002mm
  • Sai số: ± 6μm
  • Đường kính trục: Ø8 mm
1,994,000

Dụng cụ đo cơ khí là toàn bộ các thiết bị có thể giúp cho người dùng giải quyết được các công việc như đo đạc, kiểm tra,..

Ngày nay nhu cầu sử dụng các thiết bị này càng nhiều hơn, chính vì thế mà có rất nhiều loại thiết bị đo khác nhau, phục vụ cho nhu cầu khác nhau trong công việc.

Để giải đáp những thắc mắc của quý khách hàng về thiết bị đo cơ khí cũng như tìm hiểu thêm về các thiết bị đo phổ biến, cách chọn như thế nào cho chính xác, phù hợp nhất,… CATTOOLS sẽ giải đáp tất tần tật qua bài viết sau:

DỤNG CỤ ĐO CƠ KHÍ LÀ GÌ ?

Thiết bị đo cơ khí là các dụng cụ dùng để phục vụ cho quá trình đo đạc, kiểm tra các thông số chế tạo, qua đó nhằm đảm bảo được độ tin cậy, an toàn khi sử dụng của các chi tiết hay máy móc cơ khí.

Những thông số cần kiểm tra như đo kích thước, độ dày, độ sâu, độ cao, khe hở… Tùy theo các loại máy móc và chi tiết cơ khí sẽ được ứng dụng ở các môi trường khác nhau, đòi hỏi các thiết bị đo chuyên dùng có được tính chính xác khác nhau để đảm bảo được độ an toàn, chắc chắn khi máy móc cơ khí hoạt động.

Các thiết bị đo cơ khí cơ bản bao gồm thước kẹp, thước đo độ sâu, độ cao, thước panme, thước đo góc nghiêng, đồng hồ so,… Các loại thiết bị nêu trên có loại chỉ dùng cơ khí để đo, còn có loại dạng điện tử cho ra độ chính xác và độ phân giải cao hơn.

MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ ĐO CƠ KHÍ PHỔ BIẾN

Như đã nêu trên, thiết bị đo cơ khí có nhiều loại khác nhau để phục vụ cho các nhu cầu sử dụng khác nhau, dưới đây là một số loại phổ biến mà CATTOOLS muốn giới thiệu đến quý khách hàng:

Thước Kẹp

Thước kẹp là loại thước có thể đo được nhiều kích thước dài như: chiều dài, rộng, cao, chiều sâu và đường kính. Thước kẹp thông thường sẽ có thước kẹp du xích và thước kẹp đồng hồ.

Thước kẹp du xích 1/10 thường được sử dụng để kiểm tra những kích thước chính xác thấp, thước cặp 120 và 150 thường dùng kiểm tra các kích thước có độ tương đối chính xác.

Thước kẹp đồng hồ là loại thước cặp hiện số có giá trị vạch chia lên đến 0.01 mm dùng để đo những kích thước cần có độ chính xác cao.

Đối với thước kẹp có du xích, các kết quả đo được đọc nhờ các vạch có trên thước chính và trên du xích. Nguyên lý đọc du xích của thước cặp như sau:

Khoảng cách giữa hai vạch có trên thước chính là a = 1mm, cứ n khoảng trên du xích thì sẽ bằng (n -1) khoảng trên thước chính. Nếu gọi khoảng cách ở giữa hai vạch trên du xích là b thì:

a(n – 1) = b x n => a – b = a/n

Tỷ số a/n là giá trị của mỗi vạch có trên du xích hay gọi là giá trị của thước đo, thường được ghi trên du xích.

Thước cặp 1/10, là du xích chia n = 10 và giá trị của thước là 0.1 mm.

Thước cặp 1/20, du xích chia n = 20 và giá trị của thước là 0,05 mm.

Thước cặp 1/50, du xích chia n = 50 và giá trị của thước là 0,02 mm.

Du xích của ba loại thước cặp 1/10, 1/20 và 1/50, có kích thước đo được xác định theo biểu thức:

  • L = m +k(a/n)

Trong đó:

  • L: kích thước đo.
  • m: số vạch của thước chính nằm phía bên trái vạch “0” của du xích.
  • k: nơi vạch của du xích trùng với vạch của thước chính.
  • a/n: giá trị của thước

Đối với loại thước kẹp có đồng hồ thì chỉ sử dụng một đồng hồ có khắc vạch thay cho du xích. Đối với thước cặp điện tử thì bên trên khung trượt của thước sẽ có bộ phận hiển thị số cho phép người dùng đọc kết quả đo một cách dễ dàng.